Băng cản nước PVC chống thấm mạch ngừng thi công, khe co giãn, khe lún
Mô tả
Băng cản nước PVC Vinstops được chế tạo từ nhựa Polyvinyl clorua (PVC) chịu nhiệt, đàn hồi có chất lượng cao. Sản phẩm được thiết kế để chặn nước thấm qua mạch ngừng thi công, khe co giãn, khe lún trong kết cấu bê tông. Vinstops phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của QCVN 16:2014/BXD, TCVN 9407:2014 và BS 2571.
Thông số kỹ thuật
TT
Tên chỉ tiêu kỹ thuật
Mức chất lượng
Phương pháp thử
1
Màu sắc
Vàng, Xanh, Trắng, Trong
Quan sát bằng mắt
2
Khối lượng riêng, g/cm3
≤ 1,4
TCVN 4866:2013
3
Độ cứng Shore A
≥ 65
TCVN 1595-2013
4
Cường độ chịu kéo, MPa
≥ 12
TCVN 4509:2013
5
Độ giãn dài khi đứt, %
≥ 250
TCVN 4509:2013
Ứng dụng
Chống thấm các mạch ngừng thi công, khe lún, khe co giãn, được lắp đặt theo chiều ngang, chiều dọc của khe nhằm ngăn chặn nước thấm qua.
Vinstops có nhiều hình dạng, kích thước khác nhau cho phép thi công chống thấm ở bất kỳ kiểu thiết kế nào.
Vinstops được sử dụng cho các kết cấu chứa nước và chặn nước như: bể chứa nước ăn, bể chứa nước thải, đập, bể bơi, tường tầng hầm, sàn tầng hầm, đường hầm, cống, vách thang máy...
Ưu điểm
Bề mặt có nhiều gân giúp sản phẩm bám tốt vào bê tông.
Các chỗ giao nhau dễ dàng được cắt và gia cố để phù hợp với từng yêu cầu cụ thể.
Thi công dễ dàng trên công trường.
Phân loại
Vị trí lắp đặt
Hình dạng
Mã sản phẩm
Chiều rộng, mm (±3%)
Chiều dày, mm (±10%)
Chiều dài, m (±3%)
Vinstops đặt ở giữa các kết cấu bê tông
Mạch ngừng
thi
công
V150
150
2,5 ÷ 4,0
20
V200 E
200
2,5 ÷ 4,0
20
V200
200
3,0 ÷ 6,0
20
V250 E
250
2,5 ÷ 4,0
20
V250
250
3,0 ÷ 6,0
20
V300
300
3,0 ÷ 6,0
15
V320
320
3,0 ÷ 6,0
15
KN92
180
3,0 ÷ 4,0
50
Mạch ngừng
thi công tường Barret
B150
150
10,0
5 ÷ 30
B200
200
10,0
5 ÷ 30
B250
250
10,0
5 ÷ 30
B300
300
10,0
5 ÷ 30
B320
320
10,0
5 ÷ 30
Khe co giãn và khe lún
O150
150
2,5 ÷ 4,0
20
O200 E
200
2,5 ÷ 4,0
20
O200
200
3,0 ÷ 6,0
20
O250 E
250
2,5 ÷ 4,0
20
O250
250
3,0 ÷ 6,0
20
O300
300
3,0 ÷ 6,0
15
O320
320
3,0 ÷ 6,0
15
Vinstops đặt ở bề mặt các kết cấu bê tông
Mạch ngừng thi công
SV150
150
2,5 ÷ 4,0
20
SV200
200
3,0 ÷ 5,0
20
SV250
250
3,0 ÷ 5,0
20
SV300
300
3,0 ÷ 5,0
15
SV320
320
3,0 ÷ 5,0
15
Khe co giãn và khe lún
SO150
150
2,5 ÷ 4,0
20
SO200
200
3,0 ÷ 5,0
20
SO250
250
3,0 ÷ 5,0
20
SO300
300
3,0 ÷ 5,0
15
SO320
320
3,0 ÷ 5,0
15
(*) Chiều dài băng cản nước PVC Vinstops có thể sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
Hướng dẫn lắp đặt
- Lắp đặt băng cản nước PVC Vinstops: Băng được lắp đúng vị trí theo thiết kế, dùng dây thép buộc cố định băng với cốt thép đảm bảo băng thẳng và chắc chắn không bị lệch vị trí trong quá trình thi công bê tông. Bê tông phải được đầm kĩ xung quanh băng cản nước trong quá trình đổ bê tông, đảm bảo không còn các hốc và rãnh hở.
- Mối nối: Gia nhiệt (khoảng 180oC) cùng lúc 2 đầu băng cần hàn cho đến khi 2 đầu nóng chảy đều sau đó ghép chặt hai đầu lại với nhau, giữ chắc đến khi mối nối nguội rắn chắc lại.
Vị trí đặt ở giữa bê tông tại mạch ngừng thi công
Vị trí đặt ở giữa bê tông tại mạch ngừng thi tường Barret
Vị trí đặt ở bề mặt bê tông tại khe lún, khe co giãn
Lưu trữ và bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát
Thông tin về sức khỏe và an toàn
Sinh thái học: Đổ bỏ theo qui định địa phương.
Vận chuyển: Không nguy hiểm.
Độc hại: Không độc hại.
Lưu ý quan trọng: Tránh kít phải khói và hơi trong quá trình hàn băng PVC
Vinstops®
Băng cản nước PVC chống thấm mạch ngừng thi công, khe co giãn, khe lún
Mô tả
Băng cản nước PVC Vinstops được chế tạo từ nhựa Polyvinyl clorua (PVC) chịu nhiệt, đàn hồi có chất lượng cao. Sản phẩm được thiết kế để chặn nước thấm qua mạch ngừng thi công, khe co giãn, khe lún trong kết cấu bê tông. Vinstops phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của QCVN 16:2014/BXD, TCVN 9407:2014 và BS 2571.
Thông số kỹ thuật
TT
Tên chỉ tiêu kỹ thuật
Mức chất lượng
Phương pháp thử
1
Màu sắc
Vàng, Xanh, Trắng, Trong
Quan sát bằng mắt
2
Khối lượng riêng, g/cm3
≤ 1,4
TCVN 4866:2013
3
Độ cứng Shore A
≥ 65
TCVN 1595-2013
4
Cường độ chịu kéo, MPa
≥ 12
TCVN 4509:2013
5
Độ giãn dài khi đứt, %
≥ 250
TCVN 4509:2013
Ứng dụng
Ưu điểm
Phân loại
Vị trí lắp đặt
Hình dạng
Mã sản phẩm
Chiều rộng, mm (±3%)
Chiều dày, mm (±10%)
Chiều dài, m (±3%)
Vinstops đặt ở giữa các kết cấu bê tông
Mạch ngừng
thi
công
V150
150
2,5 ÷ 4,0
20
V200 E
200
2,5 ÷ 4,0
20
V200
200
3,0 ÷ 6,0
20
V250 E
250
2,5 ÷ 4,0
20
V250
250
3,0 ÷ 6,0
20
V300
300
3,0 ÷ 6,0
15
V320
320
3,0 ÷ 6,0
15
KN92
180
3,0 ÷ 4,0
50
Mạch ngừng
thi công tường Barret
B150
150
10,0
5 ÷ 30
B200
200
10,0
5 ÷ 30
B250
250
10,0
5 ÷ 30
B300
300
10,0
5 ÷ 30
B320
320
10,0
5 ÷ 30
Khe co giãn và khe lún
O150
150
2,5 ÷ 4,0
20
O200 E
200
2,5 ÷ 4,0
20
O200
200
3,0 ÷ 6,0
20
O250 E
250
2,5 ÷ 4,0
20
O250
250
3,0 ÷ 6,0
20
O300
300
3,0 ÷ 6,0
15
O320
320
3,0 ÷ 6,0
15
Vinstops đặt ở bề mặt các kết cấu bê tông
Mạch ngừng thi công
SV150
150
2,5 ÷ 4,0
20
SV200
200
3,0 ÷ 5,0
20
SV250
250
3,0 ÷ 5,0
20
SV300
300
3,0 ÷ 5,0
15
SV320
320
3,0 ÷ 5,0
15
Khe co giãn và khe lún
SO150
150
2,5 ÷ 4,0
20
SO200
200
3,0 ÷ 5,0
20
SO250
250
3,0 ÷ 5,0
20
SO300
300
3,0 ÷ 5,0
15
SO320
320
3,0 ÷ 5,0
15
(*) Chiều dài băng cản nước PVC Vinstops có thể sản xuất theo yêu cầu khách hàng.
Hướng dẫn lắp đặt
- Lắp đặt băng cản nước PVC Vinstops: Băng được lắp đúng vị trí theo thiết kế, dùng dây thép buộc cố định băng với cốt thép đảm bảo băng thẳng và chắc chắn không bị lệch vị trí trong quá trình thi công bê tông. Bê tông phải được đầm kĩ xung quanh băng cản nước trong quá trình đổ bê tông, đảm bảo không còn các hốc và rãnh hở.
- Mối nối: Gia nhiệt (khoảng 180oC) cùng lúc 2 đầu băng cần hàn cho đến khi 2 đầu nóng chảy đều sau đó ghép chặt hai đầu lại với nhau, giữ chắc đến khi mối nối nguội rắn chắc lại.
Vị trí đặt ở giữa bê tông tại mạch ngừng thi công
Vị trí đặt ở giữa bê tông tại mạch ngừng thi tường Barret
Vị trí đặt ở bề mặt bê tông tại khe lún, khe co giãn
Lưu trữ và bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát
Thông tin về sức khỏe và an toàn